Giá cao su tại Thái Lan ngày 6/2/2015
06/02/2015
Baht / kg Loại hàng Giá F.O.B. Giao tháng 3. 2015 Giao tháng 4. 2015 Bangkok Songkhla Bangkok Songkhla RSS RSS 1 59.30 59.05 59.50 59.25 RSS 2 58.70 58.45 58.90 58.65 RSS 3 58.15 57.90 58.35 58.10 RSS 4 57.85 57.60 58.05 57.80 RSS 5 57.40 57.15 57.60 57.35 STR STR 5L 51.85 51.60 52.05 51.80 STR 5 49.95 49.70 50.15 49.90 STR 10 49.25 49.00 49.45 49.20 STR 20 48.85 48.60... Xem chi tiết >>
Giá cao su SVR (F.O.B) ngày 6/2/2015
06/02/2015
Tháng 3/2015 Giá chào bán VND/Kg US Cents/Kg SVR CV 37,825.92 177.46 SVR L 35,872.08 168.30 SVR 5 30,041.57 140.94 SVR GP 29,865.83 140.12 SVR 10 29,452.32 138.18 SVR 20 29,328.27 137.59 Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3% , tỷ giá: 1 USD=21.315 VND (Vietcombank) Chỉ để tham khảo //Tin tự động cập nhật//... Xem chi tiết >>
Giá cao su tại một số nước châu Á ngày 5.2.2015
05/02/2015
Loại hàng/Kỳ hạn Giá Thay đổi so với ngày 4.2.2015 Thai RSS3 (3/2015) $1.76/kg 0 Thai SRT20 (3/2015) $1.49/kg -$0.01 Malaysia SMR20 (3/2015) $1.40/kg -$0.01 Indonesia SIR20 (3/2015) $0.76/lb 0 Thai USS3 47 baht/kg -1 baht Thai 60-percent latex (drum/ 3/2015) $980/tonne 0 Thai 60-percent latex (bulk/ 3/2015) $1,080/tonne 0 Chú ý: – Giá nêu trên được thu thập từ các thương nhân ở Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đó không phải là giá chính thức được công bố bởi... Xem chi tiết >>
Giá cao su kỳ hạn tại Tokyo giảm do giá dầu giảm qua đêm
05/02/2015
Giá cao su kỳ hạn TOCOM, hợp đồng benchmark giảm gần 1% phiên hôm thứ 5 (5/2), do giá dầu thô giảm qua đêm. Yếu tố cơ bản: Tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo, giá cao su giao kỳ hạn tháng 7 JRUc6 giảm 1,4 yên, xuống còn 207,5 yên/kg, sau khi tăng 4,1 yên, lên mức cao 4 tuần ngày hôm trước. Giá cao su hợp đồng benchmark phiên hôm thứ tư (4/2) đứng đầu mức cao 6 tháng trong tháng 1, do lo ngại sản lượng ở Malaysia và Thái Lan ở mức thấp bởi lũ... Xem chi tiết >>