Giá một số mặt hàng cao su thành phẩm trong tuần tại khu vực Đông Nam Bộ. Giá cao su thiên nhiên tại khu vực cửa khẩu Móng Cái và Lào Cai.

Bảng giá một số mặt hàng cao su thành phẩm trong tuần tại khu vực Đông Nam Bộ, đồng/kg

Chủng loại 19/9 18/9 17/9 16/9 15/9 TB tuần này Tb tuần trước Thay đổi 19/9 so12/9
RSS1 29100 29700 29400 29400 29400 29400 29860 -460 -200
RSS3 28600 29200 28900 28900 28900 28900 29380 -480 -200
SVR 3L 28400 29000 28700 28700 28700 28700 29160 -460 -200
SVR CV 30200 30900 30500 30500 30500 30520 31000 -480 -200
SVR L 28500 29200 28900 28900 28900 28880 29320 -440 -200
SVR 5 24100 24600 24300 24300 24300 24320 24760 -440 -200
SVR GP 23800 24300 24000 24000 24000 24020 24400 -380 -100
SVR 10 23400 23900 23700 23700 23700 23680 24040 -360 -200
SVR 20 23200 23700 23400 23400 23400 23420 23840 -420 -200

Tham khảo giá cao su thiên nhiên tại khu vực cửa khẩu Móng Cái, NDT/tấn, chưa VAT

19/9 18/9 17/9 16/9 15/9 Tb tuần này Tb tuần trước Thay đổi 19/9 so 12/9
SVR 3L 8300 8500 8400 8400 8400 8400 8520 -120 -100
SVR 5 7600 7800 7700 7700 7700 7700 7840 -140 -100
SVR 10 7500 7600 7500 7500 7500 7520 7660 -140 0
SVR 20 7400 7500 7400 7400 7400 7420 7560 -140 0
RSS 3 8400 8600 8500 8500 8500 8500 8600 -100 0

Tham khảo giá cao su thiên nhiên tại khu vực cửa khẩu Lào Cai, NDT/tấn, chưa VAT

19/9 18/9 17/9 16/9 15/9 Tb tuần này Tb tuần trước Thay đổi 19/9 so 12/9
SVR 3L 8500 8600 8500 8500 8500 8520 8680 -160 0
SVR 5 7800 7900 7900 7900 7900 7880 7980 -100 0
SVR 10 7600 7800 7700 7700 7700 7700 7760 -60 0
SVR 20 7500 7700 7600 7600 7600 7600 7660 -60 0
RSS 3 8500 8700 8600 8600 8600 8600 8780 -180 -100

Theo Agromonitor 

//Tin tự động cập nhật//


Bài viết khác