Theo Báo cáo của Trung tâm tin học và thống kê Bộ NN&PTNT, khối lượng xuất khẩu cao su trong tháng 9 ước đạt 133 nghìn tấn với giá trị 221 triệu USD. Với ước tính này 9 tháng đầu năm 2014 xuất khẩu cao su đạt 705 nghìn tấn với giá trị đạt 1,25 tỷ USD, giảm 2,4% về khối lượng và giảm 21,9% về giá trị so với cùng kỳ năm 2013.

Giá cao su xuất khẩu bình quân 8 tháng đầu năm 2014 đạt 1.800 USD/tấn, giảm 24,05% so với cùng kỳ năm 2013.

Mặc dù Trung Quốc và Malaysia vẫn duy trì là thị trường tiêu thụ cao su lớn nhất của Việt Nam trong 8 tháng đầu năm 2014, nhưng lại có xu hướng giảm mạnh so với cùng kỳ năm 2013, cụ thể: Trung Quốc giảm 23,64% về khối lượng và giảm 34,41% về giá trị; Malaysia giảm 14,04% về khối lượng và giảm 39,55% về giá trị.

Ở chiều ngược lại, khối lượng nhập khẩu cao su trong tháng 9 ước đạt 30 nghìn tấn với giá trị đạt 63 triệu USD, đưa khối lượng nhập khẩu mặt hàng này trong 9 tháng đầu năm đạt 232 nghìn tấn, giá trị nhập khẩu đạt 470 triệu USD, tăng 2,2% về lượng nhưng giảm 6,1% về giá trị so với cùng kỳ năm trước.

Các thị trường nhập khẩu cao su chủ yếu bao gồm Hàn Quốc (chiếm 21,8%), Nhật Bản (17,1%) và Campuchia (11,6%). Trung Quốc là thị trường nhập khẩu cao su lớn thứ 6 của Việt Nam, chiếm 5,2% tổng kim ngạch nhập khẩu.

So với cùng kỳ năm 2013, tổng khối lượng nhập khẩu cao su từ thị trường này trong 8 tháng đầu năm 2014 tăng nhẹ 0,9%, tuy nhiên kim ngạch nhập khẩu lại giảm 6,6%.

THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU CHÍNH CỦA CAO SU VIỆT NAM 8 THÁNG NĂM 2014

Đơn vị: Lượng = tấn; Giá trị = 1.000 USD

Thứ

tự

Mặt hàng/Tên nước 8 tháng/2013 8 tháng/2014 % 2014/2013 Thị phần (%)
Lượng Giá trị Lượng Giá trị Lượng Giá trị 2013 2014
  Cao su 607,096 1,453,018 572,646 1,031,268 94.33 70.97 100.00 100.00
1 TRUNG QUỐC 271,728 623,574 234,669 409,005 86.36 65.59 42.92 39.66
2 MALAIXIA 130,113 309,356 111,845 187,002 85.96 60.45 21.29 18.13
3 ẤN ĐỘ 54,321 135,739 48,749 91,589 89.74 67.47 9.34 8.88
4 ĐỨC 19,215 51,234 18,840 38,578 98.05 75.30 3.53 3.74
5 HÀN QUỐC 21,442 51,769 20,429 38,308 95.28 74.00 3.56 3.71
6 ĐÀI LOAN 19,047 52,455 16,454 33,925 86.39 64.67 3.61 3.29
7 HOA KỲ 15,979 37,049 18,638 33,298 116.64 89.88 2.55 3.23
8 THỔ NHĨ KỲ 10,172 24,469 12,594 23,052 123.81 94.21 1.68 2.24
9 NHẬT BẢN 5,448 15,825 6,838 15,304 125.51 96.71 1.09 1.48
10 TÂY BAN NHA 6,578 17,139 7,526 14,998 114.41 87.50 1.18 1.45

NGUỒN NHẬP KHẨU CHÍNH CỦA CAO SU VIỆT NAM 8 THÁNG NĂM 2014

Đơn vị: Lượng = tấn; Giá trị = 1.000 USD

Thứ

tự

Mặt hàng/Tên nước 8 tháng/2013 8 tháng/2014 % 2014/2013 Thị phần (%)
Lượng Giá trị Lượng Giá trị Lượng Giá trị 2013 2014
  Cao su 202,696 453,179 201,700 407,395 99.5 89.9 100.0 100.0
1 HÀN QUỐC 43,135 98,392 44,016 88,641 102.0 90.1 21.7 21.8
2 NHẬT BẢN 23,507 66,764 26,122 69,720 111.1 104.4 14.7 17.1
3 CAMPUCHIA 31,501 80,171 26,714 47,139 84.8 58.8 17.7 11.6
4 THÁI LAN 18,060 36,681 22,249 41,308 123.2 112.6 8.1 10.1
5 ĐÀI LOAN 20,736 48,644 18,087 35,225 87.2 72.4 10.7 8.6
6 TRUNG QUỐC 9,483 22,482 9,569 20,994 100.9 93.4 5.0 5.2
7 NGA 6,696 20,196 6,222 14,899 92.9 73.8 4.5 3.7
8 HOA KỲ 6,655 11,301 7,584 13,584 114.0 120.2 2.5 3.3
9 MALAIXIA 2,974 3,918 6,643 9,325 223.4 238.0 0.9 2.3
10 PHÁP 4,341 10,494 3,024 8,803 69.7 84 2.3 2.2

 

 

//Tin tự động cập nhật//


Bài viết khác